Từ điển Thiều Chửu
娑 - sa
① Bà sa 婆娑 dáng múa loà xoà, dáng đi lại lật đật. ||② Sa bà thế giới 娑婆世界. Sa-bà là dịch âm tiếng Phạm, trong kinh Phật gọi là cõi đời ta ở là cõi Sa-bà, nghĩa là cõi đời phải chịu nhiều phiền não.

Từ điển Trần Văn Chánh
娑 - sa
【娑婆】sa bà [suopó] (Phạn ngữ) Cõi ta bà, cõi trần tục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
娑 - sa
Dáng uốn éo múa lượn.


婆娑 - bà sa || 娑婆 - sa bà || 娑婆訶 - sa bà ha || 娑婆世界 - sa bà thế giới ||